Ứng dụng tra cứu sàn môi giới toàn cầu
WikiFX
Ấn Độ
Axis Bank (AXISBANK.NS)
National Stock Exchange of India
  • NSE
  • Ấn Độ
  • Price
    $14.13
  • Mở đầu
    $14.16
  • PE
    0.15
  • Biến động
    -0.62%
  • Đóng cửa
    $14.13
  • Tiền tệ
    USD
  • Tổng vốn hóa thị trường
    $41.60B USD
  • Xếp hạng giá trị thị trường
    78 /452
  • Doanh nghiệp
    AXIS BANK LIMITED(India)
    AXIS BANK LIMITED(India)
  • CÁI NÀY
    --
2025-10-29

Tổng quan về danh sách

  • Mã chứng khoán
    AXISBANK.NS
  • Loại bảo mật
    Cổ phiếu
  • Sàn giao dịch
    National Stock Exchange of India
  • Ngày niêm yết
    --
  • Ngành
    FinancialServices
  • Ngành công nghiệp
    Banks-Regional
  • Nhân viên toàn thời gian
    104,453
  • Kết thúc năm tài chính
    2025-03-31
hồ sơ công ty
Axis Bank Limited, cùng với các công ty con, tham gia vào việc cung cấp các sản phẩm và dịch vụ ngân hàng và tài chính đa dạng. Công ty hoạt động thông qua bốn phân khúc: Kho bạc, Ngân hàng Bán lẻ, Ngân hàng Doanh nghiệp/Bán buôn và Các Hoạt động Ngân hàng Khác. Phân khúc Kho bạc tham gia vào các khoản đầu tư vào nợ chính phủ và doanh nghiệp, cổ phiếu và quỹ tương hỗ, cũng như các hoạt động giao dịch, giao dịch phái sinh và hoạt động ngoại hối. Phân khúc Ngân hàng Bán lẻ tham gia vào việc cung cấp các dịch vụ cho vay cho cá nhân/doanh nghiệp nhỏ; các sản phẩm nợ; dịch vụ thẻ, bao gồm thẻ tín dụng, thẻ ghi nợ và thẻ ngoại hối; ngân hàng trực tuyến, ngân hàng di động và dịch vụ ATM; tiền gửi có kỳ hạn bán lẻ; dịch vụ tư vấn tài chính; dịch vụ ngân hàng cho người nước ngoài (NRI) và ngân hàng số; dịch vụ thanh toán hóa đơn và quản lý tài sản; và phân phối các sản phẩm của bên thứ ba, như bảo hiểm nhân thọ và phi nhân thọ, quỹ tương hỗ, trái phiếu chính phủ, v.v. Phân khúc Ngân hàng Doanh nghiệp/Bán buôn cung cấp cho vay doanh nghiệp, tư vấn doanh nghiệp, đặt lệnh và hợp vốn, thẩm định dự án, tiền gửi ngắn hạn và có kỳ hạn doanh nghiệp, thanh toán, các sản phẩm tài trợ thương mại, thư tín dụng, bảo lãnh ngân hàng, thẻ thương mại, quản lý tiền mặt, thẩm định dự án và các dịch vụ liên quan đến thị trường vốn. Phân khúc Các Hoạt động Ngân hàng Khác tham gia vào các hoạt động ngân hàng phụ trợ. Công ty cũng tham gia vào các hoạt động đầu tư, môi giới, quản lý tài sản và dịch vụ ủy thác và thanh toán; vận hành nền tảng chiết khấu hóa đơn số cho doanh nghiệp vừa và nhỏ (MSME); và các chương trình tiết kiệm nhỏ và lương hưu của chính phủ. Công ty điều hành nhiều chi nhánh; ATM; và máy tái chế tại Ấn Độ. Công ty cũng có các văn phòng quốc tế với chi nhánh tại Singapore và Dubai, và văn phòng đại diện tại Dhaka, Dubai, Abu Dhabi và Sharjah. Công ty trước đây được biết đến với tên UTI Bank Limited và đổi tên thành Axis Bank Limited vào tháng 7 năm 2007. Axis Bank Limited được thành lập vào năm 1993 và có trụ sở chính tại Mumbai, Ấn Độ.
Phân tích tài chính
Tiền tệ: USD
Asset
img Asset
img Hàng năm
Tổng lợi nhuận
img Tổng lợi nhuận
img Hàng năm
Lợi nhuận ròng
img Lợi nhuận ròng
img Hàng năm
Thu nhập cơ bản trên mỗi cổ phiếu
img Thu nhập cơ bản trên mỗi cổ phiếu
img Hàng năm
Chọn quốc gia/khu vực
United States
※ WikiFX tổng hợp nội dung dựa trên dữ liệu công khai và ý kiến người dùng, luôn nỗ lực đảm bảo thông tin trung thực và đáng tin cậy. Tuy nhiên, một vài thông tin có thể thay đổi theo thời gian hoặc nguồn cập nhật. Khuyến nghị nhà đầu tư tham khảo một cách lý trí và xác minh thông tin chính thức trước khi đưa ra quyết định.
Bạn đang truy cập website WikiFX. Website WikiFX và ứng dụng WikiFX là hai nền tảng tra cứu thông tin doanh nghiệp trên toàn cầu. Người dùng vui lòng tuân thủ quy định và luật pháp của nước sở tại khi sử dụng dịch vụ.
Zalo:84704536042
Trong trường hợp các thông tin như mã số giấy phép được sửa đổi, xin vui lòng liên hệ:qawikifx@gmail.com
Liên hệ quảng cáo:fxeyevip@gmail.com